Chủ Nhật, 6 tháng 4, 2014

Trắc nghiệm về giới từ tiếng Anh

trac nghiem

Trắc nghiệm về giới từ trong tiếng Anh

Một vài giới từ tiếng anh cơ bản :

1. At
Tại ( nơi chốn ) Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ở tại bàn làm việc.
Lúc ( thời gian) Ex: I get up at 6.00 : tôi thức dậy lúc 6 giờ
Thành ngữ chỉ trạng thái: Ex: -At work : đang làm việc
At play : đang chơi
At oen's prayers : đang cầu nguyện
At ease : thoải mái
At war : đang có chiến tranh
Thành ngữ chỉ chiều hướng Ex: -Rush at sb : lao về phía ai
Point at : chỉ vào Ex: The teacher pointed at me : cô giáo chỉ vào tôi.
Thành ngữ chỉ số lượng Ex: I estimated the class at 50 : tôi độ lớp học chừng 50 người.

2. IN
Chỉ nơi chốn:
Chỉ thời gian:
Buổi : In the moning
Từ tháng trở lên: in May , in spring, in 2008, in the 19th century.
Chỉ trạng thái
Be in debt : mắc nợ
Be in good health : có sức khỏe
Be in danger : bị nguy hiểm
Be in bad health : hay đau yếu
Be in good mood : đang vui vẻ
Một số thành ngữ khác
-In such case :trong trường hợp như thế
-In short, in brief : tóm lại
-In fact : thật vậy
-In other words : nói cách khác
-In one word : nói tóm lại
-In all: tổng cộng
-In general : nói chung

3. about:
Xung quanh : Ex: I looked about her :tôi nhìn xung quanh cô ấy
Khắp nơi, quanh quẩn : Ex: He walked about the yard. hắn đi quanh sân.
Khoảng chừng Ex: It is about 3 km : độ khoảng 3km
Về Ex: What do you think about that? bạn nghỉ gì về điều đó?

4. BY:
Kế bên, cạnh Ex: I sat by her : tôi ngồi cạnh cô ấy
Trước Ex: You must come here by ten o'clock : bạn phải đến đây trước 10giờ.
Ngang qua Ex: She passed by my house : cô ấy đi ngang qua nhà tôi.
Bởi Ex:The cake was made by me : cái bành được làm bởi tôi.
Ở chổ Ex: I took her by the hand. tôi nắm tay cô ấy
Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đừng xét người theo bề ngoài.
Chỉ sự đo lường Ex: They sell beer by the litter : họ bán bia tính theo lít.
Một số thành ngữ:
Little by little : dần dần
day by day : ngày qua ngày
Two by two : từng 2 cái một
by mistake : do nhầm lẫn.

5. FOR
Vì , cho : I bring something for you : tôi mang vài thứ cho anh
chỉ thời gian: I have lived here for 2 years : tôi đã sống ở đây được 2 năm
Chỉ nguyên do: I was punished for being lazy : tôi bị phạt vì lười
Chỉ chiều hướng : She left for Hanoi : cô ấy đi HN
Chỉ sự trao đổi : I paid $10 for that book : tôi trả 10 đô để mua quyển sách đó.


Cùng kiểm tra kiến thức về giới từ tiếng anh qua 10 câu trắc nghiệm dưới đây nhé!
doi ten fanpage tang sub facebook

Trắc nghiệm về giới từ tiếng Anh

Bài đăng nổi bật

Hình ảnh top hoa hậu xinh đẹp nhất Việt Nam

Giới thiệu Điều khoản Bảo mật Cách vào Facebook RSS Liên hệ Sơ đồ Phiên bản Mobile